genre nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
genre nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm genre giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của genre.
Từ điển Anh Việt
genre
/ʤỴ:ɳr/
* danh từ
loại, thể loại
genre
giống
g. of an entire function (giải tích) giống của một hàm nguyên
g. of a surface (tô pô) giống của mặt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
genre
* kỹ thuật
giống
xây dựng:
thể loại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
genre
a kind of literary or artistic work
a class of art (or artistic endeavor) having a characteristic form or technique
Similar:
writing style: a style of expressing yourself in writing
Synonyms: literary genre
music genre: an expressive style of music
Synonyms: musical genre, musical style