garrison nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
garrison nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm garrison giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của garrison.
Từ điển Anh Việt
garrison
/'gærisn/
* danh từ
(quân sự) đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
* ngoại động từ
đóng quân; bố trí lực lượng đồn trú (ở nơi nào)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
garrison
a fortified military post where troops are stationed
Synonyms: fort
United States abolitionist who published an anti-slavery journal (1805-1879)
Synonyms: William Lloyd Garrison
the troops who maintain and guard a fortified place
station (troops) in a fort or garrison