fustian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fustian nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fustian giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fustian.

Từ điển Anh Việt

  • fustian

    /'fʌstiən/

    * danh từ

    vải bông thô

    văn sáo; lời nói khoa trương rỗng tuếch

    * tính từ

    bằng vải bông thô

    (nghĩa bóng) sáo, rỗng, khoa trương

    (nghĩa bóng) không có giá trị tồi tàn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fustian

    a strong cotton and linen fabric with a slight nap

    Similar:

    bombast: pompous or pretentious talk or writing

    Synonyms: rant, claptrap, blah