festoon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
festoon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm festoon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của festoon.
Từ điển Anh Việt
festoon
/fes'tu:n/
* danh từ
tràng hoa, tràng hoa lá
đường dây hoa (ở trường, chạm nổi ở đá, gỗ...)
* ngoại động từ
trang trí bằng hoa
kết thành tràng hoa
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
festoon
* kinh tế
dây hoa
tràng hoa
trang trí dây hoa
* kỹ thuật
xây dựng:
cách trang trí gờ đá hoa
đường viền hoa
feston
Từ điển Anh Anh - Wordnet
festoon
a curtain of fabric draped and bound at intervals to form graceful curves
an embellishment consisting of a decorative representation of a string of flowers suspended between two points; used on pottery or in architectural work
flower chains suspended in curves between points as a decoration
Synonyms: festoonery
decorate with strings of flowers
The public buildings were festooned for the holiday