faculty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

faculty nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm faculty giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của faculty.

Từ điển Anh Việt

  • faculty

    /'fækəlti/

    * danh từ

    tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị

    faculty of speech: khả năng nói

    faculty of hearing: khả năng nghe

    năng lực

    tài, tài năng

    to have a faculty for making friends: có tài đánh bạn, có tài làm thân

    ngành (khoa học, nghệ thuật)

    khoa (đại học)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học)

    (pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp

    the Faculty

    (thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • faculty

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    tài năng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • faculty

    one of the inherent cognitive or perceptual powers of the mind

    Synonyms: mental faculty, module

    Similar:

    staff: the body of teachers and administrators at a school

    the dean addressed the letter to the entire staff of the university