exculpation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

exculpation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm exculpation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của exculpation.

Từ điển Anh Việt

  • exculpation

    /,ekskʌl'peiʃn/

    * danh từ

    sự giải tội, sự bào chữa

    sự tuyên bố vô tội

    bằng chứng vô tội; điều giải tội

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • exculpation

    the act of freeing from guilt or blame

    Similar:

    excuse: a defense of some offensive behavior or some failure to keep a promise etc.

    he kept finding excuses to stay

    every day he had a new alibi for not getting a job

    his transparent self-justification was unacceptable

    Synonyms: alibi, self-justification