ember nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ember nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ember giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ember.
Từ điển Anh Việt
ember
/'embə/
* danh từ, (thường) số nhiều
than hồng (trong đám lửa sắp tắt) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng
* danh từ+ (ember-goose)
/'embəgu:s/
(động vật học) chim lặn gavia
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ember
a hot fragment of wood or coal that is left from a fire and is glowing or smoldering
Synonyms: coal