duel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

duel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm duel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của duel.

Từ điển Anh Việt

  • duel

    /'dju:əl/

    * danh từ

    cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...)

    an artillery duel: một cuộc đọ pháo

    cuộc tranh chấp tay đôi (giữa hai người, hai đảng phái...)

    * nội động từ

    đọ kiếm tay đôi, đọ súng tay đôi

    tranh chấp tay đôi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • duel

    a prearranged fight with deadly weapons by two people (accompanied by seconds) in order to settle a quarrel over a point of honor

    Synonyms: affaire d'honneur

    any struggle between two skillful opponents (individuals or groups)

    fight a duel, as over one's honor or a woman

    In the 19th century, men often dueled over small matters