dried-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dried-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dried-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dried-up.
Từ điển Anh Việt
dried-up
* tính từ
không sản xuất được nữa
già nua; nhăn nheo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dried-up
(used especially of vegetation) having lost all moisture
dried-up grass
the desert was edged with sere vegetation
shriveled leaves on the unwatered seedlings
withered vines
Synonyms: sere, sear, shriveled, shrivelled, withered
depleted of water
a dried-up water hole