drawn-out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
drawn-out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drawn-out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drawn-out.
Từ điển Anh Việt
drawn-out
ngày dài (vào mùa xuân)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
drawn-out
relatively long in duration; tediously protracted
a drawn-out argument
an extended discussion
a lengthy visit from her mother-in-law
a prolonged and bitter struggle
protracted negotiations
Synonyms: extended, lengthy, prolonged, protracted
(used of speech) uttered slowly with prolonged vowels