dolomite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dolomite nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dolomite giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dolomite.
Từ điển Anh Việt
dolomite
/'dɔləmait/
* danh từ
(khoáng chất) đolomit
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dolomite
a kind of sedimentary rock resembling marble or limestone but rich in magnesium carbonate
a light colored mineral consisting of calcium magnesium carbonate; a source of magnesium; used as a ceramic and as fertilizer
Synonyms: bitter spar