doldrums nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

doldrums nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm doldrums giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của doldrums.

Từ điển Anh Việt

  • doldrums

    /'dɔldrəmz/

    * danh từ

    trạng thái buồn nản, trạng thái chán nản

    to be in the doldrums: buồn nản, chán nản

    (hàng hải) tình trạng lặng gió

    đới lặng gió xích đạo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • doldrums

    a belt of calms and light winds between the northern and southern trade winds of the Atlantic and Pacific

    Similar:

    stagnation: a state of inactivity (in business or art etc)

    economic growth of less than 1% per year is considered to be economic stagnation

    Synonyms: stagnancy