docket nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
docket nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm docket giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của docket.
Từ điển Anh Việt
docket
/'dɔkit/
* danh từ
(pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...)
thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...)
biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan
giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)
* ngoại động từ
(pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...)
ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
docket
(law) the calendar of a court; the list of cases to be tried or a summary of the court's activities
place on the docket for legal action
Only 5 of the 120 cases docketed were tried
make a summary or abstract of a legal document and inscribe it in a list
Similar:
agenda: a temporally organized plan for matters to be attended to
Synonyms: schedule