dispatcher nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dispatcher nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dispatcher giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dispatcher.
Từ điển Anh Việt
dispatcher
/dis'pætʃə/
* danh từ
người gửi đi
người điều vận (xe lửa)
dispatcher
(máy tính) bộ phận gửi đi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dispatcher
* kinh tế
người gửi hàng
* kỹ thuật
bộ điều phối
điều độ viên
người gửi hàng
toán & tin:
bộ gửi đi
xây dựng:
khẩn phái viên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dispatcher
employee of a transportation company who controls the departures of vehicles according to weather conditions and in the interest of efficient service
Similar:
starter: the official who signals the beginning of a race or competition