dimple nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dimple nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dimple giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dimple.
Từ điển Anh Việt
dimple
/'dimpl/
* danh từ
lúm đồng tiền trên má
chỗ trũng (trên mặt đất)
làm gợn lăn tăn (trên mặt nước)
* ngoại động từ
làm lộ lúm đồng tiền (trên má, khi cười)
làm gợn lăn tăn (mặt nước khi gió...)
* nội động từ
lộ lúm đồng tiền (má)
gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dimple
* kỹ thuật
chỗ rỗ
nếp gấp
nếp nhăn
nếp uốn
rãnh
vết lõm
vết rỗ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dimple
any slight depression in a surface
there are approximately 336 dimples on a golf ball
a small natural hollow in the cheek or chin
His dimple appeared whenever he smiled
mark with, or as if with, dimples
drops dimpled the smooth stream
produce dimples while smiling
The child dimpled up to the adults
Similar:
dimpled chad: a chad that has been punched or dimpled but all four corners are still attached
Synonyms: pregnant chad