dignified nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dignified nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dignified giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dignified.

Từ điển Anh Việt

  • dignified

    /'dignifaid/

    * tính từ

    đáng, xứng, xứng đáng

    có giá trị, có phẩm cách, đáng tôn quý

    đường hoàng; trang nghiêm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dignified

    having or expressing dignity; especially formality or stateliness in bearing or appearance

    her dignified demeanor

    the director of the school was a dignified white-haired gentleman

    Antonyms: undignified

    having or showing self-esteem

    Synonyms: self-respecting, self-respectful

    Similar:

    ennoble: confer dignity or honor upon

    He was dignified with a title

    Synonyms: dignify

    dignify: raise the status of

    I shall not dignify this insensitive remark with an answer