dexterous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dexterous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dexterous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dexterous.
Từ điển Anh Việt
dexterous
/'dekstərəs/ (dextrous) /'dekstrəs/
* tính từ
khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo
a dexterous typist: người đánh máy chữ nhanh
a dexterous planist: người chơi pianô giỏi
thuận dùng tay phải
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dexterous
* kỹ thuật
xây dựng:
khéo tay