demotic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
demotic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demotic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demotic.
Từ điển Anh Việt
demotic
/di:'mɔtik/
* tính từ
thông dụng (chữ viết Ai-cập xưa)
bình dân; (thuộc) dân chúng; (thuộc) quần chúng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
demotic
a simplified cursive form of the ancient hieratic script
Demotic script was eventually replaced by Greek
Synonyms: Demotic script
of or written in or belonging to the form of modern Greek based on colloquial use
of or for the common people
demotic entertainments
demotic speech
a poet with a keen ear for demotic rhythms
Similar:
romaic: the modern Greek vernacular