demerit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
demerit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demerit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demerit.
Từ điển Anh Việt
demerit
/di:'merit/
* danh từ
sự lầm lỗi
điều lầm lỗi; điều đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm
(ngôn ngữ nhà trường) điểm xấu (nhất là về hạnh kiểm) ((cũng) demerit mark)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
demerit
a mark against a person for misconduct or failure; usually given in school or armed forces
ten demerits and he loses his privileges
the quality of being inadequate or falling short of perfection
they discussed the merits and demerits of her novel
he knew his own faults much better than she did
Synonyms: fault
Antonyms: merit