decadent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
decadent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decadent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decadent.
Từ điển Anh Việt
decadent
/'dekədənt/
* tính từ
suy đồi, sa sút; điêu tàn
* danh từ
người suy đồi
văn nghệ sĩ thuộc phái suy đồi (ở Anh và Pháp (thế kỷ) 19)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
decadent
a person who has fallen into a decadent state (morally or artistically)
marked by excessive self-indulgence and moral decay
a decadent life of excessive money and no sense of responsibility
a group of effete self-professed intellectuals
Synonyms: effete