dazzled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dazzled nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dazzled giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dazzled.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dazzled
having vision overcome temporarily by or as if by intense light
she shut her dazzled eyes against the sun's brilliance
stupefied or dizzied by something overpowering
I fall back dazzled at beholding myself all rosy red, / At having, I myself, caused the sun to rise."- `Chanticler' by Rostand
Similar:
dazzle: to cause someone to lose clear vision, especially from intense light
She was dazzled by the bright headlights
dazzle: amaze or bewilder, as with brilliant wit or intellect or skill
Her arguments dazzled everyone
The dancer dazzled the audience with his turns and jumps
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).