cyclopes nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cyclopes nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cyclopes giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cyclopes.

Từ điển Anh Việt

  • cyclopes

    /'saiklɔps/

    * danh từ, số nhiều Cyclopes

    người khổng lồ một mắt (thần thoại Hy lạp)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cyclopes

    only the silky anteater

    Synonyms: genus Cyclopes

    Similar:

    cyclops: (Greek mythology) one of a race of giants having a single eye in the middle of their forehead

    cyclops: minute free-swimming freshwater copepod having a large median eye and pear-shaped body and long antennae used in swimming; important in some food chains and as intermediate hosts of parasitic worms that affect man e.g. Guinea worms

    Synonyms: water flea