county nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
county nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm county giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của county.
Từ điển Anh Việt
county
/'kaunti/
* danh từ
hạt, tỉnh (đơn vị hành chính lớn nhất của Anh)
(the county) nhân dân (một) hạt (tỉnh)
đất (phong của) bá tước
county borough
thành phố (trên 50 000 dân) tương đương một hạt (về mặt hành chính)
county family
gia đình sống ở một hạt qua nhiều thế hệ
county town
thị xã (nơi đóng cơ quan hành chính của hạt)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
county
(United Kingdom) a region created by territorial division for the purpose of local government
the county has a population of 12,345 people
(United States) the largest administrative district within a state
the county plans to build a new road