convertibility nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
convertibility nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm convertibility giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của convertibility.
Từ điển Anh Việt
convertibility
/kən,və:tə'biliti/
* danh từ
sự có thể đổi, sự có thể hoán cải được
Convertibility
(Econ) Khả năng chuyển đổi
+ Một thuộc tính của một đồng tiền có thể trao đổi một cách thoải mái với một đồng tiền khác hay với vàng. (Xem EXCHANGE RATES, GOLD STANDARD, EXCHANGE RESERVES, GOLD RESERVES).
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
convertibility
* kinh tế
khả năng chuyển đổi
khả năng chuyển đổi (của tiền tệ, chứng khoán...)
tính chuyển đổi
tính chuyển đổi được
tính khả hoán
Từ điển Anh Anh - Wordnet
convertibility
the quality of being exchangeable (especially the ability to convert a currency into gold or other currencies without restriction)
Antonyms: inconvertibility