compulsive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
compulsive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm compulsive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của compulsive.
Từ điển Anh Việt
compulsive
/kəm'pʌlsiv/
* tính từ
ép buộc, có xu hướng ép buộc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
compulsive
a person with a compulsive disposition; someone who feels compelled to do certain things
caused by or suggestive of psychological compulsion
compulsive drinking
strongly motivated to succeed
Synonyms: determined, driven