compromise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
compromise
/'kɔmprəmaiz/
* danh từ
sự thoả hiệp
a arrive at a compromise: đi đến chỗ thoả hiệp
* ngoại động từ
dàn xếp, thoả hiệp
làm hại, làm tổn thương
to compromise oneself: tự làm hại mình
* nội động từ
thoả hiệp
compromise
(Tech) dung hòa
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
compromise
* kinh tế
chiết trung
nhân nhượng
sự hòa giải
thỏa hiệp
* kỹ thuật
toán & tin:
sự thỏa hiệp
xây dựng:
thỏa hiệp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
compromise
a middle way between two extremes
Synonyms: via media
an accommodation in which both sides make concessions
the newly elected congressmen rejected a compromise because they considered it `business as usual'
make a compromise; arrive at a compromise; we all must compromise"
nobody will get everything he wants
settle by concession
expose or make liable to danger, suspicion, or disrepute
The nuclear secrets of the state were compromised by the spy