cleanse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cleanse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cleanse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cleanse.
Từ điển Anh Việt
cleanse
/klenz/
* ngoại động từ
làm cho sạch sẽ; làm cho tinh khiết; tẩy, rửa
to cleanse the blood: tẩy máu
to cleanse someone of his sin: tẩy rửa hết tội lỗi cho ai
nạo, vét (cống...)
(kinh thánh) chữa khỏi (bệnh hủi, phong...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cleanse
clean one's body or parts thereof, as by washing
clean up before you see your grandparents
clean your fingernails before dinner
Synonyms: clean
purge of an ideology, bad thoughts, or sins
Purgatory is supposed to cleanse you from your sins