circumstance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

circumstance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm circumstance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của circumstance.

Từ điển Anh Việt

  • circumstance

    /'sə:kəmstəns/

    * danh từ số nhiều

    hoàn cảnh, trường hợp, tình huống

    under (in) the present circumstances: trong hoàn cảnh hiện tại

    under (in) no circumstances: dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ

    to live in narrow circumstances: sống thiếu thốn nghèo túng

    in easy (good, flourishing) circumstances: trong hoàn cảnh sung túc phong lưu

    in bad (straitened) circumstances: trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn

    sự kiện, sự việc, chi tiết

    to tell a story without omitting a single circumstance: kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào

    nghi thức, nghi lễ

    to receive someone with pomp and circumstance: tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể

    to be behind hand in one's circumstances

    túng thiếu, thiếu tiền

    circumstances alter cases

    tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên

    not a circumstance to: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • circumstance

    * kỹ thuật

    hoàn cảnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • circumstance

    a condition that accompanies or influences some event or activity

    information that should be kept in mind when making a decision

    another consideration is the time it would take

    Synonyms: condition, consideration

    formal ceremony about important occasions

    pomp and circumstance

    Similar:

    context: the set of facts or circumstances that surround a situation or event

    the historical context

    Synonyms: setting