chameleon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
chameleon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chameleon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chameleon.
Từ điển Anh Việt
chameleon
/kə'mi:ljən/
* danh từ
(động vật học) tắc kè hoa
người hay thay đổi ý kiến, người không kiên định
Từ điển Anh Anh - Wordnet
chameleon
a changeable or inconstant person
lizard of Africa and Madagascar able to change skin color and having a projectile tongue
Synonyms: chamaeleon
Similar:
chamaeleon: a faint constellation in the polar region of the southern hemisphere near Apus and Mensa