calumet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
calumet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm calumet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của calumet.
Từ điển Anh Việt
calumet
/'kæljumet/
* danh từ
tẩu hoà bình (tẩu dài của người da đỏ Bắc mỹ, tượng trưng cho hoà bình)
to smoke the calumet together
hút chung một tẩu; thân thiện giao hảo với nhau
Từ điển Anh Anh - Wordnet
calumet
a highly decorated ceremonial pipe of Amerindians; smoked on ceremonial occasions (especially as a token of peace)
Synonyms: peace pipe, pipe of peace