calibre nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

calibre nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm calibre giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của calibre.

Từ điển Anh Việt

  • calibre

    /'kælibə/

    * danh từ

    cỡ, đường kính (nòng súng, viên đạn)

    (nghĩa bóng) phẩm chất, tính chất, năng lực; thứ, hạng, cỡ

    a man of large calibre: người cỡ lớn, người có năng lực, người có bản lĩnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • calibre

    Similar:

    quality: a degree or grade of excellence or worth

    the quality of students has risen

    an executive of low caliber

    Synonyms: caliber

    bore: diameter of a tube or gun barrel

    Synonyms: gauge, caliber