authorship nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
authorship nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm authorship giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của authorship.
Từ điển Anh Việt
authorship
/'ɔ:θəʃip/
* danh từ
nghề viết văn
nguồn tác giả (một cuốn sách)
a book of doubrful authorship: một cuốn sách chưa rõ nguồn tác giả (chưa rõ tác giả là ai)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
authorship
the act of initiating a new idea or theory or writing
the authorship of the theory is disputed
Synonyms: paternity
Similar:
writing: the act of creating written works
writing was a form of therapy for him
it was a matter of disputed authorship
Synonyms: composition, penning