arrear nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
arrear nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm arrear giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của arrear.
Từ điển Anh Việt
arrear
/ə'riə/
* danh từ
(số nhiều) việc đang làm dở, việc chưa làm xong
arrears of work: việc đang làm dở, việc chưa làm xong; việc chưa làm được
(số nhiều) nợ còn khất lại, tiền thiếu lại (chưa trả)
to be in arrears: còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
arrears of rent: tiền thuê nhà còn khất lại
(từ cổ,nghĩa cổ) phía sau cùng, phần cuối cùng (đám rước...)
in arrear of
sau, đằng sau