apiece nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
apiece nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm apiece giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của apiece.
Từ điển Anh Việt
apiece
/ə'pi:s/
* phó từ
mỗi một, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái
to receive a gun apiece: lính mỗi người một súng
to cost 5đ apiece: giá mỗi cái năm đồng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
apiece
Similar:
each: to or from every one of two or more (considered individually)
they received $10 each
Synonyms: to each one, for each one, from each one