antimony nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
antimony nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm antimony giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của antimony.
Từ điển Anh Việt
antimony
/'æntiməni/
* danh từ
(hoá học) antimon
Từ điển Anh Anh - Wordnet
antimony
a metallic element having four allotropic forms; used in a wide variety of alloys; found in stibnite
Synonyms: Sb, atomic number 51