antagonism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

antagonism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm antagonism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của antagonism.

Từ điển Anh Việt

  • antagonism

    /æn'tægənizm/

    * danh từ

    sự phản đối; sự phản kháng

    to come into antagonism with someone: phản đối ai

    sự đối lập, sự tương phản, sự đối kháng

    antagonism between two theories: sự đối lập nhau giữa hai thuyết

    nguyên tắc đối lập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • antagonism

    the relation between opposing principles or forces or factors

    the inherent antagonism of capitalism and socialism

    an actively expressed feeling of dislike and hostility

    (biochemistry) interference in or inhibition of the physiological action of a chemical substance by another having a similar structure

    Similar:

    hostility: a state of deep-seated ill-will

    Synonyms: enmity