anomaly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

anomaly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anomaly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anomaly.

Từ điển Anh Việt

  • anomaly

    /ə'nɔməli/

    * danh từ

    sự không bình thường, sự dị thường; độ dị thường; vật dị thường, tật dị thường

    gravity anomaly: (vật lý) độ dị thường của trọng lực

    (thiên văn học) khoảng cách gần nhất (của hành tinh hay vệ tinh từ điển gần mặt trời nhất hoặc điểm gần quả đất nhất)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • anomaly

    * kỹ thuật

    bất thường

    dị thường

    điều dị thường

    sự dị thường

    xây dựng:

    cự ly

    y học:

    dị tật, dị thường

    toán & tin:

    sự (điều) dị thường

    sự bất thường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • anomaly

    deviation from the normal or common order or form or rule

    Synonyms: anomalousness

    a person who is unusual

    Synonyms: unusual person

    (astronomy) position of a planet as defined by its angular distance from its perihelion (as observed from the sun)