anklet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
anklet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anklet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anklet.
Từ điển Anh Việt
anklet
/'æɳklit/
* danh từ
vòng (mang ở mắt cá chân)
vòng xiềng chân (tù nhân)
giày có cổ đến mắt cá chân
bít tất ngắn đến mắt cá chân
(số nhiều) quần thể thao thắt lại ở mắt cá chân
Từ điển Anh Anh - Wordnet
anklet
a shoe for a child or woman that has a strap around the ankle
a sock that reaches just above the ankle
Synonyms: anklets, bobbysock, bobbysocks
an ornament worn around the ankle
Synonyms: ankle bracelet