animus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

animus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm animus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của animus.

Từ điển Anh Việt

  • animus

    /'æniməs/

    * danh từ

    tinh thần phấn chấn

    (pháp lý) ý định, động cơ, hành động

    (như) animosity

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • animus

    * kỹ thuật

    nguyên mẫu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • animus

    Similar:

    animosity: a feeling of ill will arousing active hostility

    Synonyms: bad blood