animosity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

animosity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm animosity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của animosity.

Từ điển Anh Việt

  • animosity

    /,æni'mɔsiti/

    * danh từ

    sự thù oán, hận thù; tình trạng thù địch

    to have animosity againts (towards) someone: thù oán ai

    animosity between two nations: tình trạng thù địch giữa hai quốc gia

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • animosity

    a feeling of ill will arousing active hostility

    Synonyms: animus, bad blood