air-borne nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
air-borne nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm air-borne giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của air-borne.
Từ điển Anh Việt
air-borne
/'eəbɔ:n/
* tính từ
được mang ở trên không, được chuyên chở bằng máy bay
(quân sự) được tập luyện đặc biệt cho việc tác chiến trên không
air-borne cavalry: kỵ binh bay
ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên
all planes are air-borne: tất cả máy bay đều đã cất cánh


