agglutination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
agglutination nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm agglutination giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của agglutination.
Từ điển Anh Việt
agglutination
/ə,glu:ti'neiʃn/
* danh từ
sự dính kết
(ngôn ngữ học) chấp dính
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
agglutination
* kinh tế
sự dính kết
* kỹ thuật
dính kết
sự dán
sự dính
sự dính kết
y học:
sự ngưng kết, sự dính lại với nhau do kháng thể huyết thanh gọi là agglutinin
xây dựng:
tác dụng dính kết
Từ điển Anh Anh - Wordnet
agglutination
a clumping of bacteria or red cells when held together by antibodies (agglutinins)
the building of words from component morphemes that retain their form and meaning in the process of combining
the coalescing of small particles that are suspended in solution; these larger masses are then (usually) precipitated
Synonyms: agglutinating activity