acronym nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

acronym nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acronym giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acronym.

Từ điển Anh Việt

  • acronym

    /'ækrənim/

    * danh từ

    từ (cấu tạo bằng) chữ đầu (của những từ khác) (ví dụ NATO, radar...)

  • acronym

    (Tech) lược danh, lược (thành) ngữ, tên gọn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • acronym

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    chữ viết tắt

    cụm từ viết tắt

    từ viết tắt

    xây dựng:

    đầu tự

    y học:

    từ cấu tạo bằng những đầu của một từ kép

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • acronym

    a word formed from the initial letters of the several words in the name