abroad nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
abroad nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm abroad giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của abroad.
Từ điển Anh Việt
abroad
/ə'brɔ:d/
* phó từ
ở nước ngoài, ra nước ngoài
to live abroad: sống ở nước ngoài
to go abroad: đi ra nước ngoài
khắp nơi, đang truyền đi khắp nơi
there is a runmour abroad that...: khắp nơi đang có tin đồn rằng...
the schooimaster is abroad: việc học hành bây giờ đang trở thành phổ biến
ngoài trời (đối với trong nhà)
life abroad is very healthy: sống ở ngoài trời tốt cho sức khoẻ
(thông tục) nghĩ sai, nhầm, tưởng lầm
to be all abroad: nghĩ sai hoàn toàn, hoàn toàn lầm lẫn
from abroad
từ nước ngoài
these machines were brought from abroad: những chiếc máy này mang từ nước ngoài vào
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
abroad
* kinh tế
ở nước ngoài
ra nước ngoài