afield nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
afield nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm afield giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của afield.
Từ điển Anh Việt
afield
/ə'fi:ld/
* phó từ
ở ngoài đồng, ở ngoài ruộng; ra đồng, ra ruộng
to lead cattle afield: dắt trâu bò ra đồng
xa; ở xa
xa nhà ((thường) far afield)
to go far afield: đi xa
(quân sự) ở ngoài mặt trận
to be afield: ở ngoài mặt trận
Từ điển Anh Anh - Wordnet
afield
far away from home or one's usual surroundings
looking afield for new lands to conquer"- R.A.Hall
Synonyms: abroad
in or into a field (especially a field of battle)
the armies were afield, challenging the enemy's advance
unlawful to carry hunting rifles afield until the season opens
off the subject; beyond the point at issue
such digressions can lead us too far afield