bật đèn xanh trong Tiếng Anh là gì?
bật đèn xanh trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bật đèn xanh sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
bật đèn xanh
to give the green light; * nghĩa bóng to give somebody the green light; to give somebody the go-ahead; to give somebody the okay to do something
được ai bật đèn xanh cho to have/get the go-ahead from somebody; to have/get the green light from somebody
đề nghị của chúng tôi phải đợi trung ương bật đèn xanh our proposals are waiting for the green light from the central authority
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
bật đèn xanh
Give the green lihgt
Từ điển Việt Anh - VNE.
bật đèn xanh
to give (sb) the green light