yugoslavia nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
yugoslavia nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm yugoslavia giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của yugoslavia.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
yugoslavia
a former country of southeastern Europe bordering the Adriatic Sea; formed in 1918 and named Yugoslavia in 1929; controlled by Marshal Tito as a communist state until his death in 1980
Tito's Yugoslavia included Slovenia, Croatia, Macedonia, Bosnia-Herzegovina, Serbia, and Montenegro
Similar:
serbia and montenegro: a mountainous republic in southeastern Europe bordering on the Adriatic Sea; formed from two of the six republics that made up Yugoslavia until 1992; Serbia and Montenegro were known as the Federal Republic of Yugoslavia until 2003 when they adopted the name of the Union of Serbia and Montenegro
Synonyms: Union of Serbia and Montenegro, Federal Republic of Yugoslavia, Jugoslavija
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).