would-be nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
would-be nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm would-be giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của would-be.
Từ điển Anh Việt
would-be
/'wudbi:/
* tính từ
muốn trở thành, thích trở thành; thích làm ra vẻ; cứ làm ra vẻ
a would-be poet: người thích trở thành nhà thơ; người thích làm ra vẻ nhà thơ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
would-be
Similar:
manque: unfulfilled or frustrated in realizing an ambition