well-behaved nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

well-behaved nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm well-behaved giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của well-behaved.

Từ điển Anh Việt

  • well-behaved

    /'welbi'heivd/

    * tính từ

    có hạnh kiểm tốt, có giáo dục

  • Well-behaved

    (Econ) Có hành vi tốt.

    + Một thuộc tính của hàm sản xuất và độ thoả dụng. Nó đòi hỏi sản xuất (độ thoả dụng) bằng 0 nếu một trong những đầu vào (hàng hoá) bằng 0 và nó cũng đòi hỏi sản phẩm biên (độ thoả dụng luôn luôn dương nhưng giảm dần khi những lượng của một yếu tố sản xuất (hàng hoá) đã cho nào đó tăng dần.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • well-behaved

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    chạy tốt

    hoạt động tốt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • well-behaved

    (usually of children) someone who behaves in a manner that the speaker believes is correct

    a well-behaved child

    Synonyms: well behaved