verity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
verity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm verity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của verity.
Từ điển Anh Việt
verity
/'veriti/
* danh từ
sự thực, chân lý
the verity of a statement: sự thực của một lời phát biểu
a universal verity: chân lý phổ biến
tính chất chân thực
an accent of verity: giọng chân thực
việc có thực
of a verity
(từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
verity
an enduring or necessary ethical or religious or aesthetic truth
Similar:
truth: conformity to reality or actuality
they debated the truth of the proposition
the situation brought home to us the blunt truth of the military threat
he was famous for the truth of his portraits
he turned to religion in his search for eternal verities
Antonyms: falsity